Blog

Những câu tiếng hàn về tình yêu -Top 80 câu nói hay nhất

Bây giờ đang là mùa thu thu – mùa của tình yêu. Bởi, dưới tiết trời se lạnh của miền Bắc và chuẩn bị đón đợt khí lạnh của mùa đông, thì thời điểm này, tay trong tay với người bạn yêu thương là một điều hết sức tuyệt vời. Hãy cùng Thanh Giang học những câu nói trong tình yêu siêu ý nghĩa bằng tiếng Hàn, để có thể chinh phục được trái tim của người bạn thích nhé. Dưới đây là 80 câu nói về tình yêu siêu ý nghĩa mà bạn nên nắm vừng đấy.

Các bạn có thể tham khảo những câu dưới đây:

  • 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게: Anh không giàu có, không có nhà to, cũng không có xe hơi Nhưng anh sẽ khiến em trở thành người vợ hạnh phúc nhất thế giới
  • 같이 있고 싶어: Anh muốn ở cùng em
  • 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐 난 항상 당신을 위해 거기있을거야: Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh Anh luôn ở đây bên em
  • 그를 쳐다보니 이미 그가 나를 응시하고 있을 때 기분이 최고다: Cảm giác tuyệt vời nhất là khi bạn nhìn anh ấy và thấy anh ấy đang nhìn chằm chằm vào bạn
  • 나는 너를 친구 이상으로 생각해 : Anh coi em hơn cả mức tình bạn đấy!
  • 나는 너의 눈이 좋아: Anh thích đôi mắt của em
  • 나는 니꺼야: Em là của anh
  • 나는 당신에게 영원히 보유 할 수 있습니다: Anh có thể bảo vệ em vĩnh viễn
  • 나는 당신을 찾았기 때문에 천국은 필요 없습니다. 나는 당신이 있기 때문에 꿈은 필요 없습니다: Em không cần thiên đường vì em đã tìm thấy anh. Anh không cần ước mơ vì anh có em
  • 나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가 되고 싶어요: Anh muốn trở thành người có thể làm em hạnh phúc
  • 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요: Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em
  • 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요: Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy
  • 나는 아내가 하나밖에 없어 바로 너야: Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em
  • 나도 사랑해: Anh cũng yêu em
  • 나랑 결혼 해줘: Hãy cưới anh nhé
  • 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아: Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm
  • 난 당신과 있을 때 더 나다워진다: Anh là chính anh nhiều hơn khi ở bên em
  • 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요: Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em
  • 날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야? Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ?
  • 내 사랑 당신은 내 행복의 근원이에요 : Em là ánh nắng của anh, tình yêu của anh
  • 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 : Trái tim anh là của em
  • 내 아내가 되어줘: Hãy làm vợ anh nhé
  • 내가 내 인생에서 뭐가 잘한 게 있다면 당신에게 내 마음을 준 것이다: Nếu em làm bất cứ điều gì đúng trong cuộc sống của em, thì đó là khi em trao trái tim mình cho anh
  • 내가 당신의 첫 데이트, 키스, 사랑은 아닐지라도 당신의 마지막이고 싶어요: Anh có thể không phải là cuộc hẹn hò đầu tiên, nụ hôn hay tình yêu đầu tiên của em, nhưng anh muốn là người cuối cùng
  • 내가 사랑이 뭔지 안다면 당신 덕분입니다: Nếu anh biết tình yêu là gì, đó chính là nhờ em
  • 내가 알파벳을 바꿀 수 있다면, 함께 U와 I를 넣어 것입니다: Nếu anh có thể thay đổi bảng chữ cái, anh sẽ đặt em (U) và anh (I) bên cạnh nhau
  • 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야: Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu
  • 너 목소리 진짜 좋다: Giọng nói của em rất ngọt ngào
  • 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게: Anh sẽ chờ em cho đến khi em yêu anh
  • 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이 있어: Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh, chúng là thức ăn ngon nhất
  • 너는 내 전부야 Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả
  • 너는 내 전부야 너는 사랑이야 : Em là tất cả của anh, tình yêu của anh
  • 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마: Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu , ngoại trừ việc yêu họ lần nữa
  • 너무 멋있어서 심장이 아파요: Em thật sự quá tuyệt vời, làm trái tim anh đau đớn
  • 너와 영원히 함께 하고 싶어: Anh muốn sống bên em mãi mãi
  • 너의 목소리를 그리워: Anh nhớ giọng nói của em
  • 넌 널 많이 걱정해요: Anh rất lo cho em
  • 네가 자랑스러워: Anh tự hào về em
  • 네가 필요해 : Anh cần em
  • 네가 필요해 난 너를 사랑하거든 : Anh cần em vì anh yêu em
  • 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요: Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn
  • 당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다: Nơi có thể ở cùng với em chính là nơi anh yêu thích nhất
  • 당신은 나에게 무척 소중해요 : Em vô cùng quý giá với anh
  • 당신은 내 유일한 있습니다: Em là một là riêng là duy nhất
  • 당신을 만나는 것은 나를 적 협력에 가장 좋은 일이있다: Gặp được em là điều tốt đẹp nhất từng xảy đến với anh
  • 당신을 볼 때 내 눈 앞에 내 남은 인생이 펼쳐집니다: Khi anh nhìn em, anh thấy phần còn lại của cuộc đời anh ở trước mắt
  • 당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다: Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên
  • 당신이 만날 때 가장 반갑고 헤어질 때 가장 힘든 사람이 되고 싶습니다: Anh muốn là người mà em vui nhất khi gặp và lưu luyến nhất khi rời xa
  • 만약 인생을 다시 산다면 당신을 더 빨리 찾을 거: Nếu anh được sống một lần nữa, anh sẽ tìm đến em sớm hơn
  • 많이 좋아해 : Anh thích em
  • 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해: Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em
  • 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다: Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em
  • 미소가 정말 그리워: Anh nhớ nụ cười của em
  • 보고싶어 : Anh nhớ em
  • 뽀뽀하고 싶어: Anh muốn hôn em
  • 사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다: Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ
  • 사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다: Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt
  • 사랑은 그저 사랑이다 절대 설명 될 수 없다: Yêu là yêu thôi, không thể nào giải thích được
  • 사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다: Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết
  • 사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다: Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó
  • 사랑하는 것은 아무것도 아니다 사랑받는 것은 꽤 대단하다 하지만 사랑하고 사랑받는 것이 전부이다: Yêu không là gì cả Được yêu thì khá tuyệt vời Nhưng yêu và được yêu mới chính là tất cả
  • 사랑해요 : Anh yêu em
  • 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 : Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy
  • 세계에 당신은 불행하게도 한 사람이다 그러나 나에게 당신은 세계다: Đối với thế giới có thể em chỉ là một người bình thường Nhưng với anh, em là cả thế giới
  • 시간이 지날수록 더 사랑해: Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
  • 안아 줘: Ôm anh nào
  • 어디를 봐도 당신의 사랑이 연상됩니다 당신이 내 세상입니다: Ở mọi nơi em qua, em đều nhắc về tình yêu của anh Anh là thế giới của em
  • 언제나 제 마음 속에 있어요: Em lúc nào cũng hiện diện trong trái tim anh
  • 오늘 좋아 보인다 어떻게 아셨어요? 당신은 훌륭한 매일보고 있기 때문이다: Vì sao anh biết rằng hôm nay em đẹp lắm? Bởi vì ngày nào trông em cũng rất tuyệt vời
  • 제 마음 을 훔쳐 가 셨어요: Em đã đánh cắp trái tim của anh mất rồi
  • 좋아해 : Anh thích em
  • 죽음보다도 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다: Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí
  • 지금보다 당신을 더 사랑할 수 없다고 맹세하지만 내일 더 사랑할 것을 압니다: Anh thề anh không thể yêu em nhiều hơn anh bây giờ, nhưng anh biết anh sẽ yêu em nhiều hơn vào ngày mai:
  • 진심으로 사랑해: Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình
  • 첫눈에 반했어: Yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • 키스하고 싶어 : Anh muốn hôn em
  • 키스해도 돼?: Anh có thể hôn em không?
  • 한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다: Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại
  • 항상 나에게 폭풍 후 무지개가 되어 줘서 고맙습니다: Cảm ơn em vì đã luôn trở thành cầu vồng của anh sau cơn bão
  • 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다: Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực

Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu 80 câu nói ý nghĩa về tình yêu bằng tiếng hàn. Hy vọng rằng, qua bài viết này, bạn sẽ có được những câu chất lừ để dành tặng người thương trước dịp Giáng sinh 2022 này nhé!

Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về du hoc Hàn Quốc hay là học tiếng Hàn, đừng ngần ngại mà chia sẻ với Thanh Giang nhé!!!! Chúc các bạn may mắn và thành công!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button